THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
1. Tổng quan về thiết bị | |
Loại thiết bị | Hoàn toàn tự động, riêng biệt, ưu tiên cấp cứu STAT |
Tốc độ phân tích | 240 Test/giờ (hóa chất đơn và đôi) |
Nguyên tắc đo | Phương pháp so màu, phương pháp đo độ đục |
Phương pháp phân tích | Điểm cuối, động học, thời gian cố định ,…
Hỗ trợ bước sóng đơn/ đôi và 1- 2 mẫu đa chất thử, chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính. |
2. Khay chất thử và mẫu. | |
Vị trí mẫu và chất thử | Chất thử và mẫu được dùng chung 1 khay, tổng 67 vị trí
Mẫu và chất thử được làm mát ở nhiệp độ 5 – 150C trong vòng 24 giờ. |
Cuvette mẫu | Cốc chuẩn, ống máu gốc, ống với nhiều kích cỡ (Ø12~16) mm × (25~100)mm |
Thể tích mẫu | 3µl-35µl, 0,1µl bước (step) |
Thể tích chất thử | R1: 10µl- 350µl, R2: 10µl- 200µl, 0,1µl bước (step). |
Đầu dò mẫu và hóa chất | 1, có chức năng phát hiện mực chất lỏng và chống va chạm. |
Tỉ lệ nhiễm chéo ở đầu dò mẫu và chất thử | Có chế độ rửa tự động bằng nước nóng. tỷ lệ nhiễm chéo ≤0.1% |
Pha loãng mẫu tự động | 3 ~115 |
3. Khay phản ứng | |
Cuvette phản ứng | 120 vị trí cho cuvette nhựa quang học , đường kính quang 6mm |
Thể tích tổng dung dịch phản ửng | 150µl-550µl |
Nhiệt độ phản ứng | 37˚C , ± 0.1˚C |
Nhiệt độ ổ định của đĩa phản ứng | Nước tuần hoàn. |
Kim trộn | 1, trộn ngay sau khi hút chất thử. |
Làm sạch cuveete phản ứng | Với 8 điểm dừng, 12 bước bằng nước ấm. |
Xử lý nước thải | Chức năng cảnh báo mực nước thải đậm đặc |
4. Hệ thống quang học | |
Nguồn sáng | Đèn halogen 20W/12V . |
Hình ảnh đơn sắc | Quang học chiếu sáng. |
Đường dẫn quang | Sau khi đo quang phổ |
Bước sóng | 340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 505 nm, 546 nm, 570 nm, 600 nm, 660nm, 700 nm, 750 nm, hoặc 800 nm |
Thiết bị phát hiện | Photodiode LED array |
Dải tuyến tính OD | 0~3.3 Abs |
5. Chuẩn và QC | |
Phương pháp chuẩn | Phương pháp đo độ tuyến tính 1 điểm, phương pháp đo độ tuyến tính 2 điểm, đa điểm và phi tuyến tính |
Theo dõi chuẩn máy | Tự động vẽ biểu đồ giá trị K |
Phương pháp QC | QC theo thời gian thực, QC từng lần và QC hàng tháng |
Ngoài tầm kiểm soát | Mẫu thử được cảnh báo khi ngoài tầm kiểm soát, được ghi lại nguyên nhân khi mất kiểm soát |
6. Hệ thống vận hành | |
Yêu cầu máy tính | Hệ điều hành Windows 7, Windows 10 |
Phần mềm | Dùng phần mềm đồ họa, bằng tiếng anh |
Chức năng phần mềm | Hiệu chuẩn tự động, quét mã vạch tự động, xét nghiệm tỗng hợp, quản lý thông tin thuốc thử, chỉ số huyết thanh, giám sát toàn bộ quá trình phản ứng, ghi nhớ cốc bẩn, ngăn ngừa quy trình lây nhiễm chéo, lưu thông tin bệnh nhân và liên kết đầu vào, kiểm tra báo cáo tự động, truy vấn nhiều thông số dữ liệu, thống kê và in ấn định dạng báo cáo, phân loại phạm vi tham chiếu, phân loại thông tin báo động, phân loại quyền điều hành của người dùng, chế độ nghỉ và làm việc tự động, hỗ trợ trực tuyến theo thời gian thực, báo động để bảo trì hàng ngày, hàng tuần và hàng tháng. |
In ấn và báo cáo | Chế độ in báo cáo hỗ trợ định danh, nội kiểm và thông tin cơ sở |
Cấu hình tối thiểu yêu cầu | CPU ≥ 2.2GHz (dual-core processor), Memory ≥ 1G, Harddisk ≥ 160G, 17 inch LCD, máy in laser, stylus, phun (tùy chọn) |
Kết nối | Kết nối với máy tính qua cổng RS-232C |
7. Thông tin khác | |
Kích thước | 998 mm x 752 mm x 517 mm |
Trọng lượng | 120 kg |
Nguồn điện | 220V ± 22V, 50Hz /60Hz, công suất tiêu thụ 650VA |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.