CẤU HÌNH CUNG CẤP
– Máy chính | 01 Máy |
– Hệ thống máy tính điều khiển ( CPU≥ 2.2G, RAM ≥ 256M, Màn hình, bàn phím, con chuột, dây nguồn, dây nối RS 232) |
01 Hệ thống |
– Đĩa chương trình | 01 Đĩa |
– Máy in laser trắng đen | 01 Cái |
– Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh | 01 Quyển |
– Bảng hướng dẫn sử dụng nhanh Tiếng Việt | 01 Bảng |
– Bộ cuvette 120 vị trí | 01 Bộ |
– Cầu chì | 01 Cái |
– Lọ đựng hoá chất R1 và R2 | 20 Lọ |
– Dây dẫn | 02 Sợi |
– Bình chứa nước rửa | 01 Bình |
– Và các phụ kiện tiêu chuẩn khác | 01 |
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT | MÔ TẢ |
Chức năng hệ thống | Máy phân tích sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập riêng lẻ, ngẫu nhiên |
Công suất phân tích | Lên đến 400 test/giờ |
Nguyên tắc đo | Phép đo quang phổ |
Phương pháp phân tích | Điểm cuối, thời gian cố định, động học, hóa chất thuốc thử đơn / kép, hiệu chuẩn đa điểm đơn sắc / lưỡng sắc / không tuyến tính |
Quang trắc | Phép đo quang phổ phía sau HCFG |
HỆ THỐNG QUANG | |
Nguồn sáng | 12V / 20W, đèn halogen thạch anh với hệ thống làm mát bằng nước |
Bộ khuếch đại đơn sắc | Quang trắc lưới |
Bước sóng | 340nm,380nm,405nm,450nm,480nm,505nm,546nm,570nm,600nm,660nm,700nm,750 or 800nm |
Dải tuyến tính | 0~3.3Abs |
Hấp thụ | Diode quang LED |
XỬ LÝ THUỐC THỬ | |
Kim hút thuốc thử | 2, có thể phát hiện mực chất lỏng và phát hiện xung đột |
Thể tích hút | 20ul~350ul, bước 0.1ul |
Vị trí thuốc thử | 2 đĩa, 45×2 vị trí, luôn 5-15° C suốt 24h, lọ 70ml & 20 ml |
Đọc mã vạch thuốc | code128 |
Tỉ lệ nhiễm thuốc | ≤0.1%, tự rửa bằng nước ấm |
XỬ LÝ MẪU | |
Thể tích hút | 2ul~35ul, bước 0.1ul |
Vị trí mẫu | 115 vị trí, bao gồm 50 mẫu bệnh, 20 vị trí STAT, 34 vị trí Calib, 8 vị trí QC, 3 vị trí nước rửa, luôn 5-15°C suốt 24h |
Đọc mã vạch mẫu | 12of5, code128, code39, UPC/EAN, code93 |
Tỉ lệ nhiễm mẫu | ≤0.1%, tự rửa bằng nước ấm |
Đặc tính ống mẫu | Standard cup, ống máu thường, ống đa năng (12-16)mm x (25-100)mm |
Pha loãng mẫu | 3~170 lần, tự động |
Công nghệ lấy mẫu | Có thể phát hiện mực chất lỏng và phát hiện xung đột |
HỆ THỐNG PHẢN ỨNG | |
Rator phản ứng | Khay xoay, chứa 120 cuvet (1 thanh 20 giếng) |
Cuvette phản ứng | Đường kính quang học 6mm |
Thể tích phản ứng | 150~450µl |
Nhiệt độ phản ứng | 37±0.1˚C |
Nhiệt độ không đổi của đĩa phản ứng | Nước tuần hoàn |
Hệ thống trộn | 2 kim khuấy với 3 tốc độ |
Hệ thống rửa | 11 bước bằng nước ấm với 7 điẻm dùng |
Xử lý nước thải | 2 ống xả cho nước có nồng độ cao và nước có nồng độ thấp, với cảm biến chất lỏng có cảnh báo |
MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN | |
Hệ điều hành | Windows XP |
Cấu hình máy tính | CPU > 2.8Ghz (Dual core processor); Ram ≥ 1 GB; Ổ cứng ≥ 160 GB |
Kết nối | Kết nói mạng TCP/IP, chuẩn RS232C và giao tiếp USB |
ĐIỀU KỆN LÀM VIỆC | |
Nguồn cung cấp | VAC 220V±22V | 50/60 Hz | Power 2KVA |
Nhiệt độ môi trường | 10-25°C |
Độ ẩm tương đối | 40% – 85% |
Sự tiêu thụ nước | 25L/hour |
Kích thước | 1060x790x1150 mm (LxWxH) |
Khối lượng | Khoảng 300kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.